Thủ tục nhập học・Học phí
Thủ tục nhập học
Người được cấp “Giấy chứng nhận tư cách lưu trú” từ cục quản lý xuất nhập cảnh hãy nộp học phí cho đến ngày chỉ định.
Nếu không làm thủ tục trong kỳ hạn thì coi như đã hủy bỏ nhập học.
Học phí (đơn vị: yên Nhật)
Khóa 1 năm | Khóa Đông Ⅱ | Khóa Thu Ⅱ | Khóa Hè Ⅱ | Khóa Xuân Ⅱ | |
Chi phí xét tuyển | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 |
---|---|---|---|---|---|
Tiền nhập học | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 60,000 |
Học phí | 590,000 | 738,000 | 885,000 | 1,033,000 | 1,180,000 |
Phí thiết bị | 40,000 | 50,000 | 60,000 | 70,000 | 80,000 |
Phí tài liệu giảng dạy | 30,000 | 38,000 | 45,000 | 53,000 | 60,000 |
Tổng cộng | 750,000 | 916,000 | 1,080,000 | 1,246,000 | 1,410,000 |
- Ngoài những điều trên, học sinh phải đóng tiền bảo hiểm sức khoẻ quốc dân và tiền bảo hiểm tai nạn của chế độ trường Nhật ngữ. Đây là chế độ mà khi đi bệnh viện sẽ được hoàn lại số tiền 30% đã trả trước, có nghĩa là khi bị thương hay bị bệnh trong trường hoặc trên đường đi học, về nhà thì toàn bộ số tiền điều trị bệnh viện sẽ được hoàn trả.
- Trong tất cả các khoá học đều bao gồm các giờ học luyện thi đại học, luyện thi năng lực tiếng Nhật, luyện thi du học Nhật Bản (EJU).
- Tiền tài liệu giảng dạy là tiền sách giáo khoa và các chi phí như tài liệu chiếu ảnh CD, video v.v.. và các tài liệu sử dụng trong giờ học.
- Tiền học phí sẽ không được hoàn trả trong mọi trường hợp.
Về mọi chi tiết, xin vui lòng liên lạc với nhà trường.
※ Thông báo về việc điều chỉnh học phí từ tháng 4 năm 2024 ※
Trong thời gian vừa qua, Học viện Nhật ngữ Kobe Toyo đã nỗ lực hết sức để nâng cao hiệu suất công
việc nhằm cắt giảm chi phí. Tuy nhiên, ảnh hưởng của tình hình xã hội hiện tại đã dẫn đến sự tăng
cao của các chi phí nhân sự, năng lượng và tài liệu giảng dạy. Vì vậy, chúng tôi đã quyết định tăng
học phí kể từ ngày 1 tháng 4 năm 2024. Các mức học phí mới được ghi rõ trong bảng phí dưới đây.
Xin vui lòng thấu hiểu và hỗ trợ cho quyết định khó khăn này của chúng tôi.
Khóa 1 năm | Khóa Đông Ⅱ | Khóa Thu Ⅱ | Khóa Hè Ⅱ | Khóa Xuân Ⅱ | Khóa luyện thi chuyên sâu I (Xuân-Thu) | Khóa luyện thi chuyên sâu II (Xuân-Thu) | |
Phí xét tuyển | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiền nhập học | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 60,000 |
Phí giảng dạy | 590,000 | 738,000 | 885,000 | 1,033,000 | 1,180,000 | 940,000 | 1,880,000 |
Phí thiết bị | 100,000 | 125,000 | 150,000 | 175,000 | 200,000 | 100,000 | 200,000 |
Phí tài liệu | 45,000 | 56,250 | 67,500 | 78,750 | 90,000 | 45,000 | 90,000 |
Tổng cộng | 825,000 | 1,009,250 | 1,192,500 | 1,376,750 | 1,560,000 | 1,175,000 | 2,260,000 |